Công Ty TNHH Thép Lê Giang

https://theplegiang.com


Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61

Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61 - Công Ty TNHH Thép Lê Giang là nhà Nhập khẩu Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61 từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ bản gốc, Hóa đơn. Ngoài ra công ty chúng tôi chuyên cung cấp Thép Ống, Thép Hình, Thép Tròn Đặc từ nhiều nhà máy lớn.
Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61
Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61


Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61

Công Ty TNHH Thép Lê Giang chuyên nhập khẩu Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: ASTM, GB, EN, JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000.

Mác Thép: SKD11, SKD11, SKD61, SKS93, SK5, SK3, SK2, SK7, SKS2, SKS3, SKD1, SKD12, SKD4, SKD6, SKT4, NAK80, NAK55, SKS3, SKS93, SUJ2, P20, 2311, 2316.

ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61:

- Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, đước sử dụng trong lĩnh vực chế tạo lưỡi dao cắt công nghiêp, búa công nghiệp...

- Khả năng chóng mài mòn và độ dẻo dai cao nên được ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu, đồng hồ đo bộ phận ăn mòn, công cụ sản xuất gỗ...

- Không bị biến dạng khi gia công, không bị rỉ sét và mốc cung như ăn mòn, nên thép tấm SKD11 còn được ứng dụng dùng trong lĩnh vực chế tạo bệ nâng, bồn chứa, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao...

Thành phần hóa học thép tấm SKD11: Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61

 Loại thép Thành phần hóa học SKD11
  HITACHI(YSS) DAIDO AISI GB  DIN JIS G4404  C Si Mn P           S Cr Mo V
  SLD  DC11  D2 Cr12MoV  2379 SKD11  1.40-1.60 <= 0.04 <=0.06 <=0.03 <=0.03 11.0-13.0 0.80-1.20 0.20-0.50

Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn: Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61

 TÔI RAM
Nhiệt độ Môi trường tôi Độ cứng(HB) Nhiệt độ Môi trường tôi Nhiệt độ Môi trường tôi Độ cứng(HRC)
800~850 Làm nguội chậm <248 1000~1050 Ngoài không khí 150~200 Không khí nén >=58HRC
980~1030 Tôi trong dầu 500~580

Thành phần hóa học thép tấm SKD61: Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61

Mác thép Thành phần hóa học SKD61
C Si Mn P           S Cr Mo V
SKD61 0.35~0.45 0.81~1.2 0.25~0.4 0.03 0.01 4.8~5.5 1.0~1.5 0.85-1.15

Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn: Thép Làm Khuôn SKD11, SKD61

Mác thép  TÔI RAM
Nhiệt độ Môi trường tôi Độ cứng(HB) Nhiệt độ Môi trường tôi Nhiệt độ Môi trường tôi Độ cứng(HRC)
SKD61 750 ~ 800 Làm nguội chậm 230 1020 ~ 1050 Ngoài  không khí  150 ~ 200 Làm nguội không khí   >=52HRC
500 ~ 550 Tôi trong dầu  500 ~ 550
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây