Công Ty TNHH Thép Lê Giang

https://theplegiang.com


Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16

Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16 - Công Ty TNHH Thép Lê Giang là nhà Nhập khẩu Trực Tiếp Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16 từ nhiều nhà máy lớn trên thế giới như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16


Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16

          Công Ty TNHH Thép Lê Giang là nhà Nhập khẩu trực tiếp các loại Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16 theo yêu cầu của Quý khách hàng.
  • Hàng hóa có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ bản gốc của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16 được sản xuất theo Tiêu chuẩn JIS G4404.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi có thể Nhập khẩu Các mác thép đặc chủng, không phổ biến tại Việt nam với thời gian 30-35 ngày theo Số lượng và đơn đặt hàng của Quý khách./.

1. DIN 1,2343 / AISI H11 / GB4Cr5MoSiV / JIS SKD61 thép công cụ  làm việc với nhiệt độ cao.

2. Cán nóng hoặc rèn , tôi cứng bề mặt màu đen Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16

3. Độ cứng : 170 ~ 195HBS ; 38 ~ 45HRC

4. Công nghệ Cán nóng : EAF + LF + VD

  Công nghệ rèn: EAF + LF + VD + ESR + Forgin + QT + bề mặt gia công Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16

5. Tiêu chuẩn thử nghiệm Ultrasonic : SPE1921 - GR3 , CLASS D / D hoặc E / E

6. Điều kiện xử lý nhiệt: 

Mác thép

Annealing 
softening

Cooling

Annealed Hardness HB

SKT4

650 ° - 700 ° C

In oven

Max 250

SKT4

Hardening

Cooling

Hardness HRC-N/mm ²

SKT4

830 ° -870 ° C

In oil

58-2200

SKT4

860 ° -900 ° C

In the air

56-2050

 

7.Thành phần hóa học: Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16

 

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

Ni

SKT4

0.5~0.6

0.25~0.4

0.5~0.8

0.03

0.03

1.2~1.8

0.3~0.55

1.3~1.8

 

8. So sánh tiêu chuẩn các nước: Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16

Tiêu chuẩn

Chinese

German

Japanese

Ký hiệu

GB

DIN

JIS

Mác thép

5CrNiMO

1.2714

 SKT4

Đặc điểm Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SKT3, SKT4, SKT6, 55NiCrMoV7, 45NiCrMo16​ : Độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt , khả năng gia công cơ tốt , biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện. Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.

Ứng dụng chính : Được sử dụng rộng rãi cho khuôn đúc, Khuôn dập nóng.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây