1. DIN 1,2343 / AISI H11 / GB4Cr5MoSiV / JIS SKD61 thép công cụ làm việc với nhiệt độ cao. VD: Thép dùng làm khuôn dập nóng
2. Cán nóng hoặc rèn , tôi cứng bề mặt màu đen
3. Độ cứng : 170 ~ 195HBS ; 38 ~ 45HRC
4. Công nghệ Cán nóng : EAF + LF + VD
Công nghệ rèn: EAF + LF + VD + ESR + Forgin + QT + bề mặt gia công
5. Tiêu chuẩn thử nghiệm Ultrasonic : SPE1921 - GR3 , CLASS D / D hoặc E / E
6. Điều kiện xử lý nhiệt: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Annealing |
Cooling |
Annealed Hardness HB |
SKT4 |
650 ° - 700 ° C |
In oven |
Max 250 |
SKT4 |
Hardening |
Cooling |
Hardness HRC-N/mm ² |
SKT4 |
830 ° -870 ° C |
In oil |
58-2200 |
SKT4 |
860 ° -900 ° C |
In the air |
56-2050 |
7.Thành phần hóa học: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
SKT4 |
0.5~0.6 |
0.25~0.4 |
0.5~0.8 |
0.03 |
0.03 |
1.2~1.8 |
0.3~0.55 |
1.3~1.8 |
8. So sánh tiêu chuẩn các nước: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Tiêu chuẩn |
Chinese |
German |
Japanese |
Ký hiệu |
GB |
DIN |
JIS |
Mác thép |
5CrNiMO |
1.2714 |
SKT4 |
Thành phần hóa học: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||||
Hardness |
C |
Si |
Mn |
Ni |
Mo |
Al |
Cu |
S |
|
NAK55 |
38 - 42 HRC |
0.15 |
0.3 |
1.5 |
3.0 |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
0.1 |
Tính chất cơ lý tính: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
NAK55 |
000 |
000 |
000 |
Ứng dụng: Làm lõi khuôn, Làm khuôn nhựa, Làm khuôn độ bóng cao, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...
Thành Phần hóa học: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||||||
YSS/YXM1 /SKH51 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
W |
Mo |
V |
0.85 |
0.25 |
0.35 |
≤0.025 |
≤0.01 |
4.15 |
6.50 |
5.30 |
2.5 |
Điều kiện xử lý nhiệt: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Ủ |
Tôi |
Ram |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng (HRB) |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng (HRC) |
SKH51 |
800 ~ 880 |
Làm nguội chậm |
≤255 |
1220~ 1240
1200~ 1220 |
Làm nguội bằng dầu |
550~ 750 |
Làm nguội bằng khí |
≥ 63 |
Thành Phần hóa học: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||||||
SKH59 / M42 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
W |
Mo |
V |
1.05 - 1.15 |
0.15 - 0.65 |
0.15 - 0.40 |
≤0.025 |
≤0.01 |
3.05 - 4.25 |
1.15 - 0.85 |
9.00 - 10.00 |
0.95 - 1.35 |
Điều kiện xử lý nhiệt: Láp Tròn Đặc, Thép Tấm H11, H13, SKH51, SKH59, 2083, SKT4, NAK55
Mác thép |
Ủ |
Tôi |
Ram |
|||||
Tiêu chuẩn JIS (Hitachi) |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng (HRB) |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng (HRC) |
SKH59/ M42 |
00 |
Làm nguội chậm |
00 |
000 |
Làm nguội bằng dầu |
00 |
000 |
≥ 65 |
Đặc điểm: Thép gió với độ chống mài mòn cao và dẻo dai.
Ứng dụng: Dao công cụ, Dao cắt vải, Dao xén giấy, Dao cắt giấy, Lưỡi cưa, Khuôn rèn nguội, Khuôn chồn nguội, mũi khoan, dao phay ngón...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://theplegiang.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website