Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480

Chủ nhật - 08/03/2020 09:08 | : 1215
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480 - Công Ty TNHH Thép Lê Giang là nhà Nhập khẩu Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480 xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Indonesia. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ bản gốc, Hóa đơn.
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480
Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480


Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm A515, A516, SB410, SB450, SB480

Thép tấm ASTM A515, Thép tấm ASTM A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất  tốt  nên Thép tấm ASTM A515, thép tấm ASTM A516 thường được sử dụng trong chế tạo; Tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi,  Nồi hơi (Boiler), Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , Bình hơi, Bình ga, Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác….

  Ngoài ra  Thép tấm ASTM A 515, thép tấm ASTM A516 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn(bể) chứa xăng dầu , khí đốt…

 Tính chất cơ lý

 Thép tấm A515 - Thép tấm A516

 Steel plate 

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Độ bền cơ lý
Mechanical Properties

Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)

Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)

Độ giãn dài
Elongation
(%)

A515

Gr 60

220 min

415-550

21

Gr 65

240 min

450-585

19

Gr 70

260 min

485-620

17

A516

Gr 55

205 min

380-515

23

Gr 60

220 min

415-550

21

Gr 60S

220 min

415-550

21

Gr 65

240 min

450-585

19

Gr 65S

240 min

450-585

19

Gr 70

260 min

485-620

17

Gr 70S

260 min

485-620

17

 Thành phần hóa học Thép tấm A515 - Thép tấm A516

Steel plate 

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Độ dày
(mm)

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C (max)

Si

Mn (max)

P (max)

S (max)

A515

Gr 60

t≤25

0.24

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25<t≤50

0.27

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50<t≤100

0.29

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 65

t≤25

0.28

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25<t≤50

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50<t≤100

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100<t≤200

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 70

t≤25

0.31

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

25<t≤50

0.33

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

t>200

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

A516

Gr 55

t≤12.5

0.18

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.20

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.22

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.24

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

t>200

0.26

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

Gr 60

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 60S

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65S

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.30

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70S

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.30

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Bảng Quy Cách Và Tiêu Chuẩn Thép Tấm SB410, SB450, SB480


Thép tấm SB410 được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh theo tiêu chuẩn JIS G3103, thép tấm hợp cán nóng hợp kim carbon moly dành cho nồi hơi, bề mặt trao đổi nhiệt, thép tấm đóng tàu ngoại trừ môi trường nhiệt độ lạnh, phòng lạnh. Tiêu chuẩn JIS G3103 bao gồm SB410, thép tấm SB450, thép tấm SB480, thép tấm SB450M và thép tấm SB480M.
Thép tấm SB410 được sử dụng chủ yếu trong chế tạo nồi hơi, tàu áp lực cũng như trong công nghiệp khí gaz, dầu khí, chế tạo cơ khí.

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC 

 
  Thành phần hoá học
Grade   The Element Max (%)
  C Si Mn P S Mo
SB410 T≤25mm 0.24  
0.15 -0.40
0.90 0.030 0.030  
25mm<T≤50mm 0.27    
50mm<T≤100mm 0.29  
100mm<T≤200mm 0.30  
SB450 T≤25mm 0.28      
25mm<T≤50mm 0.31  
50mm<T≤100mm 0.33  
SB480 T≤25mm 0.31 1.2  
25mm<T≤50mm 0.33  
50mm<T≤100mm 0.35  

 
Mức thép  SB4TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ dày danh nghĩa Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài
SB410 mm Min Mpa Mpa Min  %
t≦25 225 410-550 21
25<t≦50 225 410-550 25
         
SB450 t≦25 245 450-590 19
25<t≦50 245 450-590 23
SB480 t≦25 265 480-620 17
25<t≦50 265 480-620
CÔNG TY TNHH THÉP LÊ GIANG
Địa chỉ: 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
Điện thoại:  0969 532 562  - 028 6678 6268 Fax: 028 2215 6268028 6678 6268 Fax: 028 2215 6268
Emailtheplegiang@gmail.com Webhttp://theplegiang.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây