Thép SKD11 là gì?
Thép SKD11 là một loại thép làm khuôn dập nguội được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Đây là loại thép công cụ có hàm lượng carbon và crôm cao thường được sử dụng để chế tạo các loại khuôn gia công nguội yêu cầu độ chính xác và tuổi thọ sản phẩm cao.
Sau khi xử lý nhiệt, Thép làm khuôn SKD11 có độ cứng lên đến ~ 60HRC. Điều này giúp thép có khả năng chống mài mòn và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, tôi thấm tốt, ứng suất tôi thấp.
Thép công cụ SKD11 được ứng dụng trong việc chế tạo các chi tiết, sản phẩm chịu mài mòn cao như: khuôn cạnh dao, khuôn dập kim loại, trục cán hình lưỡi, lưỡi cưa, trục điều hướng, trục tuyền động, trục khuỷu,…
Được dùng để chế tạo phôi lạnh, các mặt của con lăn, đường xoắn ốc, đường tách khuôn, lõi dập máy biến áp, dao cán, con lăn hình ống thép, con lăn đúc đặc biệt, khuôn tiêu đề vít,…
Ngoài ra, sắt SKD11 còn được dùng để dập nguội, dập ép khuôn với độ dày ≤ 6 mm, làm khuôn cán ren, sản xuất các loại kéo, lưỡi dao, làm khuôn dập thanh trượt chịu mài mòn, khuôn vẽ,…
Quy cách thép SKD11 do Thép Lê Giang cung cấp
1. Thép tấm SKD11
– Dày: 80mm – 800mm
– Rộng: 300mm – 1800mm
– Dài: 2000mm – 5800mm
– Hoặc sản xuất theo yêu cầu quý khách
2. Thép tròn đặc SKD11
– Phi: 80mm – 1000mm
– Dài: 2000mm – 5800mm
– Hoặc sản xuất theo yêu cầu quý khách
Trước khi xử lý nhiệt, độ cứng của thép SKD11 khoảng từ 21HRC – 25HRC. Tuy nhiên với tùy từng trường hợp ứng dụng cụ thể mà chúng ta có thể xử lý nhiệt để giúp cho vật liệu SKD11 đạt được độ cứng như mong muốn. Đối với những sản phẩm không yêu cầu độ cứng cao, chúng ta có thể tiến hành ram để cân bằng được độ cứng và độ dẻo của thép. Tuy nhiên, trong trường hợp muốn đạt đến trạng thái hiệu suất tốt nhất thì độ cứng của thép SKD11 phải đạt từ 58HRC – 60HRC.
Các đặc tính & thông số kỹ thuật của thép SKD11 | D2 | Cr12Mov | 1.2379
1. Tiêu chuẩn & mác thép tương đương
Quốc gia | Mỹ | Đức | Trung | Nhật | Pháp | Anh |
Tiêu chuẩn | ASTM/AISI/UNS/SAE | DIN/WNr | GB | JIS | AFNOR | BS |
Mác thép | D2 / T30402 | 1.2379 X155CrMoV12-1 | CR12MO1V1 CR12MOV | SKD11 | X160CrMoV12 | BD2 |
2. Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Cr | Mo | V | Si | Mn | P | S | |
SKD11 | 1.4-1.6 | 11-13 | 0.8-1.2 | 0.2-0.5 | ≤0.4 | ≤0.6 | 0.03 | 0.03 |
D2 | 1.4-1.6 | 11-13 | 0.7-1.2 | 0.5-1.1 | 0.1-0.6 | 0.1-0.6 | 0.03 | 0.03 |
Cr12MoV | 1.45-1.7 | 11.0-12.5 | 0.4-0.6 | 0.15-0.30 | ≤0.4 | ≤0.4 | ≤0.03 | ≤0.03 |
1.2379 | 1.4-1.6 | 11-13 | 0.7-1 | 0.7-1 | 0.15-1.6 | 0.2-0.6 | 0.03 | 0.03 |
Thép SKD61 là một loại thép làm khuôn dập nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4404 của Nhật Bản. Đây là loại thép công cụ hợp kim crôm có độ cứng cao và có khả năng chống mài mòn tốt sau khi được xử lý nhiệt vô cùng phù hợp để sản xuất các loại khuôn dập nóng yêu cầu độ chính xác và tuổi thọ sản phẩm cao.
Các mác thép tương đương:
– Mác thép H13 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ
– Mác thép 1.2344 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức
– Mác thép 4Cr5MoSiV được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc
– Thép SKD61 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các dụng cụ cắt như: máy khoan, mắt cắt tròn, kéo,…
– Thường dùng để sản xuất khuôn đúc áp lực cho nhôm, kẽm
– Dùng nhiều trong gia công cán nóng và các công cụ khác yêu cầu hoạt động dưới điều kiện nhiệt độ cao
– Khuôn rèn dập, đầu đùn kim loại nhẹ, khuôn rèn dập xylanh ngành nhựa
– Đầu lò, lõi đẩy, dao cắt nóng, pít-tông, van, ghế van bơm nhiên liệu của động cơ diesel,….
Quy cách thép SKD61 do Thép Lê Giang cung cấp
1. Thép tấm SKD61 – Dày: 80mm – 800mm – Rộng: 300mm – 1800mm – Dài: 2000mm – 5800mm – Hoặc sản xuất theo yêu cầu quý khách |
2. Thép tròn đặc SKD61 – Phi: 80mm – 1000mm – Dài: 2000mm – 5800mm – Hoặc sản xuất theo yêu cầu quý khách |
Các đặc tính và thông số kỹ thuật của thép SKD61 | thép H13 | thép 1.2344 | thép 4Cr5MoSiV
1. Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | |
SKD61 | 0.35~0.42 | 0.25~0.5 | ≤0.03 | ≤0.02 | 0.8~1.2 | 4.8~5.5 | 0.8~1.15 | 1.0~1.5 |
H13 | 0.35~0.45 | 0.25~0.6 | ≤0.03 | ≤0.03 | 0.8~1.25 | 4.75~5.5 | 0.8~1.2 | 1.1~1.75 |
1.2344 | 0.35~0.42 | 0.25~0.5 | ≤0.03 | ≤0.02 | 0.8~1.2 | 4.8~5.5 | 0.85~1.15 | 1.1~1.5 |
4Cr5MoSiV | 0.33~0.43 | 0.20~0.5 | ≤0.03 | ≤0.03 | 0.8~1.2 | 4.75~5.5 | 0.30~0.60 | 1.1~1.6 |
2. Tính chất cơ học
Mác thép | Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Sự giảm mặt cắt | Độ bền va đập (charpy) | Độ cứng |
SKD61 | ≧ 785kgf/mm² | ≧ 980kgf/mm² | ≧ 9% | ≧45% | ≧ 47J/cm² | ≤ 207HB |
3. Đặc tính của thép SKD61
– Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt (có thể tiếp xúc với phôi nóng tới 10.000ºC).
– Độ bền và độ dẻo dai cao.
– Khả năng gia công và đánh bóng tuyệt vời. Điều đó giúp thép SKD61 ít bị biến dạng trong quá trình tôi thép.
– Độ cứng vừa cao. Sau khi xử lý nhiệt, độ cứng của thép SKD61 có thể lên đến 53HRC.
4. Nhiệt luyện thép SKD61
– Ủ: 820~870℃
– Tôi: 1000~1050℃, làm nguội trong không khí
– Ram: 550~650℃, làm nguội trong không khí
– Thấm Nitơ: 480~650℃
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://theplegiang.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website