Ứng dụng: P20 / 2311 Steel, Thép P20 - 2311 Là thép làm khuôn nhựa được tôi sơ bộ 27 - 33 HRC.Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn ,có khả năng hàn và gia công cơ tốt ,hơn nữa có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt.
"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa bản gốc"
STEEL TYPE |
CHEMICAL COMPOSITION % |
|||||||||||
JIS Tiêu chuẩn Nhật |
HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | DIN | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni |
P20 / 2311 | HPM7 | P20 | 2311 | 0.28 | 0.30 | 0.70 | ≤0.03 | ≤0.03 | 1.80 | 0.50 | 0.25 |
- Sự phân bố đồng đều độ cứng trên tiết diện lớn
- khả năng mài bóng gương tốt
- Đường sọc thô ít và sự tăng độ cứng ít khi gia công tia lửa điện
- Độ bền và tính thấm Nito tốt
- Khuôn đúc Chi tiết ô tô ( như ; đèn trước ,đèn sau ,bảng bên trong .
- Khuôn đúc Điện tử gia dụng ,thiết bị gia đình ( như thùng tivi , máy giặt ,máy lạnh ....),cao su ,ống nhựa
Mác thép | ANNEALINGANNEALING Ủ |
HARDENING TÔI |
TEMPERRING RAM |
|||||
Tiêu chuẩn JIS | TEMPERATURE Nhiệt độ |
QUENCING MEDIA Môi trường tôi |
HARDENESS Độ cứng(HB) |
TEMPERATURE Nhiệt độ |
QUENCING MEDIA Môi trường tôi |
TEMPERATURE Nhiệt độ |
QUENCING MEDIA Môi trường tôi |
HARDENESS Độ cứng(HRC) |
P20 / 2311 | 810 ~ 830 | Làm nguội chậm | ≤ 320 | 580 ~ 680 | Tôi trong dầu | 820 ~ 870 | Làm nguội Không khí |
≥ 45 HRC |
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://theplegiang.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website