Công Ty TNHH Thép Lê Giang

https://theplegiang.com


Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61

Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61 - Công Ty TNHH Thép Lê Giang là nhà Nhập khẩu Trực tiếp Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61 dạng Tấm, dạng Tấm, dạng Tròn. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ bản gốc, Hóa đơn.
Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61

 

Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61


Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61

Thành phần hóa học: 

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

1.2311

0.11 ~ 0.18

0.12 ~ 0.17

0.40 ~ 0.57

0.03

0.02

0.02

0.03

 

Tính chất cơ lý tính:

 

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

1.2311

310

210

32

 

Ứng dụng: Làm khuôn nhựa, Khuôn cần độ bóng cao, khuôn mẫu, lõi khuôn...


 

Thành phần hóa học:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

2316

0.11 ~ 0.18

0.12 ~ 0.17

0.40 ~ 0.57

0.03

0.02

0.02

0.03

 

Tính chất cơ lý tính:

 

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

2316

310

210

32

 

Ứng dụng: Làm dao cắt gọt kim loại, Lưỡi cưa, Mũi khoan, Mũi tiện, Mũi taro, thép gió, công cụ cắt gọt cơ khí ...

 

Thành phần hóa học:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

2083

0.39

0.31

0.36

0.24

12.25

0.027

0.007

Đặc điểm kỹ thuật:

Khả năng chống gỉ cao, Chi phí bảo trì khuôn thấp, Khả năng đánh bóng tốt, Dễ nhiệt luyện, Khả năng chống mài mòn cao, Khả năng gia công dễ dàng. Độ cứng đồng nhất mọi kích thước.

Thành phần  (%)

Typical analysis

C

0.17-0.45

Si

<1.0

Mn

<1.0

Cr

12-14

Tiêu chuẩn

Nearest Equivalent

         AISI 420,  PAK90 , HPM - 38, 

                   ASSAB STAVAX

Tình trạng giao hàng

Delivery condition

 Độ cứng  khoảng 28-32 HRC

 

Lý tính:

Truyền nhiệt

20

350

700oC

Thermal conductivity (W/m.k)

20.0

23.0

26.2

 

Giãn nở nhiệt

20-100

20-200

20-300

20-400

20-500

20-600

20-700oC

Thermal expansion (10-6m/m.k)

10.5

11.0

11.0

11.5

-

-

-

 

Nhiệt luyện:

Ủ mềm

to  C

làm nguội (in)

Độ cứng HB

Soft annealing

760-800

trong lò( funace)

Max.230

 

Toi

to  C

làm nguội (in)

Độ cứng HRC

Hardening

1020-1050

dầu 500-550 o  C

        56

 

Ram

Nhiệt độ  to  C

100

200

300

400

500

600

Tempering

Độ cứng (HRC)

56

55

52

51

52

40

Ứng dụng:

+ Khuôn mẫu: Chế tạo trong khuôn thực phẩm, khuôn nhựa độ bóng cao... Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates. Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn. Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn. Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..Khuôn thổi nhựa PVC, PET. Đầu lò ép đùn. Khuôn ép nén. Khuôn thủy tinh.

 

Bảng thành phần hóa học:

 Loại thép

Thành phần hóa học

JIS    

  HITACHI(YSS)

DAIDO

AISI

DIN

C

Si

Mn

P          

S

Cr

Mo

V

SKD11

  SLD

 DC11

 D2

 2379

 1.4 ~ 1.6

 0.4 max

0.6 max

<=0.03

<=0.03

11 ~ 13

0.8 ~ 1.2

0.2 ~ 0.5

 

Đặc Điểm của Thép SKD11: Là dòng thép làm khuôn gia công nguội với độ chống mài mòn cao, cho sử dụng thông thường, độ thấm tôi tuyệt vời, ứng xuất tôi thấp nhất

+ Độ tinh khiết cao.
+ Độ bền đặc biệt.
+ Cấu trúc vi mô đồng nhất.
+ Độ cứng đồng nhất và đặc biệt.

Ứng dụng chính:
Làm khuôn dập nguội ,Trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn cao        

Hướng dẫn xử lý nhiệt

Mác thép

Hướng dẫn xử lý nhiệt

Tôi chân không

Tôi điện 
( thường)

Thấm Ni tơ

Thấm Cacbon

Thép SKD11

       MAX:    
 60-62HRC

        MAX:         60-62 HRC

         MAX:         
  800-900HV

NO

 

ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT TIÊU CHUẨN

Mác thép

 TÔI

RAM

Tiêu chuẩn JIS

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HB)

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HRC)

SKD11

800~850

Làm nguội chậm

<248

1000~1050

Ngoài không khí

150~200

Không khí nén

>=58HRC

980~1030

Tôi trong dầu

500~580

 

So sánh với các tiêu chuẩn Quốc tế AISI / ASTM, DIN, JIS:

Quốc gia Mỹ - Hoa Kỳ Đức Nhật Bản
Tiêu chuẩn ASTM A681 DIN EN ISO 4957 JIS G4404
Mác Thép D2 1.2379 / X153CrMo12

Thành phần hóa học:

 Loại thép

Thành phần hóa học %

Tiêu chuẩn Nhật    

  HITACHI(YSS)

DAIDO

AISI

DIN

C

Si

Mn

P          

S

Cr

Mo

V

SKD61

DAC

DHA1

 H13

 2344

 0.39

 1.0

0.4

<=0.03

<=0.01

5.15

1.40

0.8

 

Điều kiện xử lý nhiệt:

Mác Thép

 TÔI

RAM

Tiêu chuẩn JIS

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HB)

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Nhiệt độ

Môi trường tôi

Độ cứng(HRC)

SKD61

820~870

Làm nguội chậm

<=229

100~1050

Ngoài không khí

550~650

Làm nguội không khí

<=52 HRC

 

 
 

 

Đặc điểm: có độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt , khả năng gia công cơ tốt , biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện. Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.

Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi cho khuôn đúc nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực thấp.

 

Thành phần hóa học Thép NAK80:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cu

Al

P

S

NAK80

0.15

0.3

1.5

3.0

1.0

1.0

0.03

0.03

 

 

Tính chất cơ lý tính Thép NAK80:

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

NAK80

183,400

147,600

16.1%

 

Ứng dụng: Làm lõi khuôn, Làm khuôn nhựa, Làm khuôn độ bóng cao, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...

 

Thép 2738, Cr12MoV, P20, NAK50, NAK55, 2083, DC53, 2316, 2311, D2, SKD11, SKD61
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây