Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
1.2311 |
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
1.2311 |
310 |
210 |
32 |
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
2316 |
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
2316 |
310 |
210 |
32 |
Ứng dụng: Làm dao cắt gọt kim loại, Lưỡi cưa, Mũi khoan, Mũi tiện, Mũi taro, thép gió, công cụ cắt gọt cơ khí ...
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
2083 |
0.39 |
0.31 |
0.36 |
0.24 |
12.25 |
0.027 |
0.007 |
Khả năng chống gỉ cao, Chi phí bảo trì khuôn thấp, Khả năng đánh bóng tốt, Dễ nhiệt luyện, Khả năng chống mài mòn cao, Khả năng gia công dễ dàng. Độ cứng đồng nhất mọi kích thước.
Thành phần (%) Typical analysis |
C 0.17-0.45 |
Si<1.0 |
Mn<1.0 |
Cr12-14 |
|
Tiêu chuẩn Nearest Equivalent |
AISI 420, PAK90 , HPM - 38, ASSAB STAVAX |
||||
Tình trạng giao hàng Delivery condition |
Độ cứng khoảng 28-32 HRC |
Lý tính:
Truyền nhiệt |
20 |
350 |
700oC |
Thermal conductivity (W/m.k) |
20.0 |
23.0 |
26.2 |
Giãn nở nhiệt |
20-100 |
20-200 |
20-300 |
20-400 |
20-500 |
20-600 |
20-700oC |
Thermal expansion (10-6m/m.k) |
10.5 |
11.0 |
11.0 |
11.5 |
- |
- |
- |
Nhiệt luyện:
Ủ mềm |
to C |
Độ cứng HB |
|
Soft annealing |
760-800 |
trong lò( funace) |
Max.230 |
Toi |
to C |
làm nguội (in) |
Độ cứng HRC |
Hardening |
1020-1050 |
dầu 500-550 o C |
56 |
Ram |
Nhiệt độ to C |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
Tempering |
Độ cứng (HRC) |
56 |
55 |
52 |
51 |
52 |
40 |
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trong khuôn thực phẩm, khuôn nhựa độ bóng cao... Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates. Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn. Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn. Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..Khuôn thổi nhựa PVC, PET. Đầu lò ép đùn. Khuôn ép nén. Khuôn thủy tinh.
Bảng thành phần hóa học:
Loại thép |
Thành phần hóa học |
|||||||||||
JIS |
HITACHI(YSS) |
DAIDO |
AISI |
DIN |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
SKD11 |
SLD |
DC11 |
D2 |
2379 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 max |
0.6 max |
<=0.03 |
<=0.03 |
11 ~ 13 |
0.8 ~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
Đặc Điểm của Thép SKD11: Là dòng thép làm khuôn gia công nguội với độ chống mài mòn cao, cho sử dụng thông thường, độ thấm tôi tuyệt vời, ứng xuất tôi thấp nhất
+ Độ tinh khiết cao.
+ Độ bền đặc biệt.
+ Cấu trúc vi mô đồng nhất.
+ Độ cứng đồng nhất và đặc biệt.
Ứng dụng chính:
Làm khuôn dập nguội ,Trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn cao
Hướng dẫn xử lý nhiệt
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
Thép SKD11 |
MAX: |
MAX: 60-62 HRC |
MAX: |
NO |
ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT TIÊU CHUẨN
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HB) |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HRC) |
SKD11 |
800~850 |
Làm nguội chậm |
<248 |
1000~1050 |
Ngoài không khí |
150~200 |
Không khí nén |
>=58HRC |
980~1030 |
Tôi trong dầu |
500~580 |
So sánh với các tiêu chuẩn Quốc tế AISI / ASTM, DIN, JIS:
Quốc gia | Mỹ - Hoa Kỳ | Đức | Nhật Bản |
Tiêu chuẩn | ASTM A681 | DIN EN ISO 4957 | JIS G4404 |
Mác Thép | D2 | 1.2379 / X153CrMo12 |
Thành phần hóa học:
Loại thép |
Thành phần hóa học % |
|||||||||||
Tiêu chuẩn Nhật |
HITACHI(YSS) |
DAIDO |
AISI |
DIN |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
SKD61 |
DAC |
DHA1 |
H13 |
2344 |
0.39 |
1.0 |
0.4 |
<=0.03 |
<=0.01 |
5.15 |
1.40 |
0.8 |
Điều kiện xử lý nhiệt:
Mác Thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HB) |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HRC) |
SKD61 |
820~870 |
Làm nguội chậm |
<=229 |
100~1050 |
Ngoài không khí |
550~650 |
Làm nguội không khí |
<=52 HRC |
|
|
Đặc điểm: có độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt , khả năng gia công cơ tốt , biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện. Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.
Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi cho khuôn đúc nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực thấp.
Thành phần hóa học Thép NAK80:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cu |
Al |
P |
S |
|
NAK80 |
0.15 |
0.3 |
1.5 |
3.0 |
1.0 |
1.0 |
0.03 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính Thép NAK80:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
NAK80 |
183,400 |
147,600 |
16.1% |
Ứng dụng: Làm lõi khuôn, Làm khuôn nhựa, Làm khuôn độ bóng cao, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://theplegiang.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website