Đặc điểm một số loại thép làm dao được ưa chuộng nhất
S30V
S30V tương đương với SKH10 (JIS), W12Cr4V5Co5 (GB) chứa một hàm lượng carbon và vanadium cao hơn BG-42 một cách rõ rệt. Việc tăng carbon và vanadium giúp giữ được sắc cạnh cực tốt và chống trầy xước. S30V là thép làm dao tốt nhất hiện nay.
Giữ sắc cạnh cực tốt
Độ dẻo cải thiện
Độ cứng tốt – khoảng lý tưởng Rc 59.5-61
Chống gặm mòn tốt
Lượng Carbon và Vanadium rất cao
Carbon |
Chromium |
Vanadium |
Molybdenum |
1.45 |
14 |
4 |
2 |
BG-42 – là loại thép martensite không rỉ công năng cao được dùng trong hàng không. Loại thép này có thể được thay thế bởi M42, SKH59, W2Mo9Cr4VCo8. Vì độ chịu lực cao của nó và khả năng đạt độ cứng lớn (Rc 61-62), BG-42 rất phù hợp cho các lưỡi dùng với mục đích đặc biệt.
Khả năng giữ sắc cạnh rất tốt
Độ chịu lực cao
Rockwell Rc 61-62
Độ chống gặm mòn tương đối
Chứa Vanadium, tăng tính luyện cứng, và cho cấu trúc hạt mịn.
Carbon |
Silicon |
Chromium |
Molybdenum |
Vanadium |
1.15 |
0.3 |
13.5 – 14.5 |
4.0 |
1.20 |
154CM là loại thép carbon không rỉ có Molybdenum. Do 154CM cho phép giữ sắc cạnh tốt hợn các loại thép (không rỉ) thường, nó là một lựa chọn tốt cho các lưỡi cần dùng để cắt nhiều. Loại này có thể được thay thế bởi SKH52, SKH53, M3, W6Mo6Cr4V2
Giữ sắc cạnh rất tốt
Độ cứng Rockwell Rc 60-61
Độ bền tốt khi được tôi kép
Độ chống gặm mòn tương đối
Rẻ hơn BG-42 và S30V
Carbon |
Silicon |
Chromium |
Molybdenum |
1.05 |
0.35 |
13.5 – 14 |
4.0 |
Inox 440c là thép hợp kim cao có khả năng chống ăn mòn cao so với các loại thép khác do sự hiện diện của một lượng lớn crôm. Chúng được chia thành ba nhóm như thép ferritic, austenitic và martensitic. Một nhóm thép không gỉ khác là thép cứng kết tủa. Chúng là sự kết hợp của thép martensitic và austenitic.
Một số mác thép tương đương như: ASTM A276, ASTM A314, ASTM A473, ASTM A511
Giữ sắc cạnh tốt
Mài lại ổn
Độ bền tốt
Chống gặm mòn rất tốt
Thép làm dao tiêu chuẩn
Carbon |
Molybden |
Silicon |
Chromium |
Manganese |
0.60 – 0.75 |
0.75 |
1 |
16 – 18 |
1 |
Thép không gỉ 440C được sử dụng trong các ứng dụng sau:
Dao kéo
Vòng bi và đặc chủng
Khuôn chết
Dao
Thành phần van
Dụng cụ đo lường
420J2 – Loại thép dùng cho mục đích thường với hàm lượng carbon thấp hơn. 420J2 có độ cứng tương đối, chống gặm mòn và dễ dàng mài lại. 420J2 phù hợp cho các lưỡi dao sử dụng ít tới trung bình trong các ứng dụng thường ngày.
Dễ mài lại
Độ cứng Rockwell Rc 56-58
Thuận lợi cho sản xuất
Chống gặm mòn tốt
Dễ làm mịn, chi tiết
Carbon |
Nickel |
Silicon |
Chromium |
Manganese |
0.36 – 0.45 |
0.60 |
0.60 |
12 – 14 |
0.80 |
17-7 PH
Loại thép không rỉ Chrommium/Nickel/Aluminum nhanh rắn. Hợp kim được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao đòi hỏi chống gặm mòn bởi muối, nước. 17-7PH là một sự hài hòa giữa thép không rỉ martensite (có thể nhiệt luyện) và austenite (300 loại – không thể nhiệt luyện). Điều này có được từ hàm lượng cao của Chromium/Nickel/Aluminum.
Giữ sắc cạnh tương đối
Rất bền
Chống gặm mòn cực tốt
Độ cứng Rc 54-56
Carbon |
Vanadium |
Chromium |
Molybdenum |
Nickel |
Aluminum |
0.07 |
– |
17 |
– |
7 |
1.25 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://theplegiang.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website