Giá Thép Tấm SCM440

Thứ bảy - 12/09/2020 23:28 | : 1262
Giá Thép Tấm SCM440 - Công Ty TNHH Thép Lê Giang là nhà Nhập khẩu Thép uy tín trên Thị trường Việt Nam. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ bản gốc, Hóa đơn.
Giá Thép Tấm SCM440
Giá Thép Tấm SCM440

 

Giá Thép Tấm SCM440

Giá Thép Tấm SCM440

Mác thép: SCM440 - Tiêu chuẩn: JIS G4051 Nhật Bản 
Quy Cách: Tấm Thickness: 16 - 130 mm x Width: 1110 ~ 1500 mm x Lenght: 5015 ~ 6000 mm - Mác thép tương đương: Thép ASTM A29/29M 4140 steel, Thép GB/T 42CrMo4, Thép DIN WN-r 1.7225, JIS G4053 SCM440.
Xuất xứ / Origin: Hàn Quốc / Korea, Nhật Bản / Japan, Trung Quốc / China.
Nhà cung cấp/ Supplier: Thép Lê Giang / Lê Giang Steel
 

 Nhà cung cấp và nhà máy Thép SCM440 Huyndai Hàn Quốc, Thép Lê Giang cung cấp Thép SCM440 thanh tròn, tấm, dẹt, ống tại Việt Nam. Thép SCM440 là thép Cacbon kết cấu hợp kim với Chrome và Molipden (C - Cr - Mo), Nó chứa 0,9-1,2% Cr, thường được sử dụng trong các bánh răng, trục bơm và giá đỡ dụng cụ. Điều kiện giao hàng là thép chưa nhiệt luyện dộ cứng: 18-22HRc. Sau khi nhiệt luyện thép đạt độ cứng từ 50 ~ 53 HRC.

 SCM440 Huyndai steel Korea supplier and stock factory, Lê Giang Steel supply in SCM440 round bar, plate, flat. SCM440 is a Chrome alloy structure steel,  It contains 0.9-1.2% Cr, usual use in gears,  pump shafts and tool holders. Delivery condition of 18-22HRc. After Heat Treatment Hardness 50 ~ 53 HRC.

1/ Giới thiệu chung về Thép SCM440: (JIS G4053 SCM440 Steel Over View).

Thép SCM440 Là Vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4053 của Nhật Bản.

 Thép SCM440 là dòng thép Cacbon hợp kim với Crom - Molipden (C - Cr - Mo) Với khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa tốt (Do có chứa Crom ~ gần bằng inox 304), Chịu nhiệt tốt, Độ bền kéo cao kể cả khi chưa tôi tăng cường đã đạt trên mức cường độ 8.8, Khả năng chống mài mòn cao do chứa hợp kim Molipden và Crom.

 Nhờ những tính năng ưu việt này Thép SCM440 thường dùng trong Cơ Khí Chế Tạo Máy, Chi tiết máy, Trục lệch tâm máy dập, Nhông và Bánh răng, Máy ép Viên, Trục ép vít me, Chi tiết chịu va đập mạnh, Chi tiết chịu tải trọng lớn...

 SCM440 Steel is a material manufactured according to JIS G4053 standards of Japan.

 SCM440 steel is a line of carbon steel alloy with chromium - molybdenum (C - Cr - Mo) with good resistance to oxidation corrosion (due to containing chromium ~ nearly equal to 304 stainless steel), good heat resistance, high tensile strength even when not strengthened, it has reached above the level of 8.8.

 Thanks to these advanced features, SCM440 Steel is commonly used in Machine Mechanics, Machine parts, Eccentric presses, Gear and Gear eccentric, Pellet Presses, Tamar screw shafts, Impact-resistant parts, Chi heavy load bearing capacity ...

2/ Kích thước cung cấp: Form size of supply.

+ Chúng tôi có thể cung cấp Thép SCM440 dạng cây tròn đặc, Tấm phẳng. Kích thước tròn phi từ 16 mm ~ 760 mm chiều dài khoảng 5700 ~ 6000, Kích thước tấm phẳng độ dày từ 16 mm ~ 130 mm chiều dài khoảng 4500 ~ 6000, Cây thép tròn và tấm phẳng chúng tôi có thể cưa theo chiều dài yêu cầu của các bạn. Hoặc cưa theo kích thước cụ thể của bạn yêu cầu.

We can supply the SCM440 round bar steel and SCM440 Flat Bar steel, SCM440 steel Round bar and SCM440 Flat Bar steel can be sawn to your required lengths as one offs or multiple cut pieces to your specific sizes.

+ SCM440 Steel round bar: Diameter from Ø 16mm ~ 765mm

+ SCM440 Steel Flat bar: Thickness T 16mm – 130mm

3/ Thành phần hóa học: Chemical composition.

STEEL TYPE
LOẠI THÉP

CHEMICAL COMPOSITION %
THÀNH PHẦN HÓA HỌC%

JIS
Tiêu chuẩn Nhật   

  HITACHI(YSS)

DAIDO

AISI

DIN

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

V

SCM440

 

          

   4140   

42CrMo4

 0.43 

 0.3  

 0.7  

≤0.03

≤0.03

  1.20 

  0.30  

    -    

 
4/ Xử lý nhiệt Thép SCM440: Heat treatment of SCM440 steel grade.

+ Rèn Vật liệu SCM440: Forging of JIS SCM440 steel alloy material.

 - Ở 1200 ° C bắt đầu rèn, giữ cho nhiệt độ rèn không dưới 850 ° C.

- At 1200°C start forging, keep the forging temperature no below 850°C.

+ Ủ Thép SCM440: Annealing of SCM440 alloy steel material.

 - Làm nóng đến 850 ° C từ từ, đảm bảo nhiệt kỹ. Sau đó để nguội trong lò.

 - Heat to 850°C slowly, ensure heat thoroughly.  Then cool in the furnace.

+ Làm nguội: Quenching for Steel JIS SCM440.

 - Thép SCM440 thường cung cấp ở mức 18-22HRc, nếu cần Làm cứng. Đun nóng SCM440 đến 840-870 ° C, sau đó làm nguội trong dầu cho đến nhiệt độ phòng.

 - SCM440 steel usually supply at 18-22HRc, if need Hardening. Heat SCM440 to 840-870°C,then quench in oil until to room temperature.

+ Nhiệt luyện: Tempering to JIS SCM440 alloy steel material.

 - Làm nóng Thép SCM440 đến nhiệt độ Nhiệt độ phù hợp, Nhiệt độ ủ trong khoảng 250-375 ° C.

 - Heat SCM440 steel to suitable Tempering temperature, Tempering temperature between 250-375°C.

+ Xử lý nhiệt: Heat treatment of JIS SCM440 alloy steel grade material.

 - Theo yêu cầu sử dụng khác nhau, xử lý nhiệt SCM440 là khác nhau. Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với nhà cung cấp xử lý nhiệt của bạn để có thêm dữ liệu chi tiết.

 - According different use requirement, SCM440 heat treatment is different.  We advice you contact your heat treatment supplier get more details data.
 

ANNEALINGANNEALING
HARDENING
TÔI
TEMPERRING
RAM
TEMPERATURE
Nhiệt độ
QUENCING MEDIA
Môi trường tôi
HARDENESS
Độ cứng(HB)
TEMPERATURE
Nhiệt độ
QUENCING MEDIA
Môi trường tôi
TEMPERATURE
Nhiệt độ
QUENCING MEDIA
Môi trường tôi
HARDENESS
Độ cứng(HRC)
810 ~ 830 Làm nguội chậm ≤ 320 530 ~ 630 Tôi trong dầu      830 ~ 880 Làm nguội
Không khí
≥ 52 HRC


5/ Thuộc tính cơ học & Tính chất vật lý : Mechanical Properties & Physical properties of JIS SCM440 steel

+ Physical properties:

- Mật độ SCM440: 7,85 kg / cm3

- Hệ số giãn nở nhiệt: 12,2 Pha / m ° C ở 0-100 ° C

- Độ dẫn nhiệt: 42,6 W / mK @ 100 ° C.

- Density of SCM440: 7.85 kg/cm3.

- Thermal expansion co-efficient: 12.2 µm/m°C at 0-100°C.

- Thermal conductivity: 42.6 W/mK @100°C.

+ Mechanical Properties:

The mechanical properties of annealed SCM440 alloy steel are outlined in the table below

Tensile Yield Bulk modulus Shear modulus Poisson’s ratio Elongation Hardness
MPa MPa GPa GPa      
655 415 140 80 0.27-0.30 25.70% 197

6/ Ứng dụng của Thép SCM440: Applications of SCM440 steel material.

 Thép SCM440 thường được sử dụng trong lĩnh vực dầu khí. Các ứng dụng điển hình như Thanh kết nối, băng tải có vỏ bọc đường may, bánh răng, lắp ráp thân cây, trục bơm và giá đỡ dụng cụ.

 Thép SCM440 thường dùng trong Cơ Khí Chế Tạo Máy, Chi tiết máy, Trục lệch tâm máy dập, Nhông và Bánh răng, Máy ép Viên, Trục ép vít me, Chi tiết chịu va đập mạnh, Chi tiết chịu tải trọng lớn...

 JIS SCM440 is commonly used in oil and gas sector. Typical applications as Connecting rod, Pin seam jacketed conveyor, gears, stem assembly, pump shaft and the tool holder.

 SCM440 steel commonly used in Mechanical Engineering, Machine parts, eccentric shaft Press, Gear and Gear, Pellet Press, Tamar screw shaft, Impact-resistant parts, Heavy load details ...

CÔNG TY TNHH THÉP LÊ GIANG
Địa chỉ: 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
Điện thoại:  0969 532 562  - 028 6678 6268 Fax: 028 2215 6268028 6678 6268 Fax: 028 2215 6268
Emailtheplegiang@gmail.com Webhttp://theplegiang.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây