Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Cu | Ni |
GOST 4543 40X | 0.36-0.44 | 0.17-0.37 | 0.5-0.8 | <0.035 | <0.035 | 0.8-1.1 | <0.3 | <0.3 |
Mác thép | Độ bền kéo Mpa | Giới hạn chảy MPa | Độ dãn dài % | Tỷ lệ độc |
Nhiệt luyện |
Mác thép 40X | 980 | 785 | 10 | 45 | Tôi dầu 860°С, Làm cứng 500°С |
C(%) | 0.18~0.23 | Si(%) | 0.15~0.35 | Mn(%) | 0.60~0.85 | P(%) | ≤0.030 |
S(%) | ≤0.030 | Cr(%) | 0.90~1.20 | Ni(%) | 0.25 Min | Cu(%) | 0.30 max |
Mỹ | Đức | Trung Quốc | Nhật bản | Pháp | Anh |
ASTM/AISI/UNS/SAE | DIN,WNr | GB | JIS | AFNOR | BS |
5120 / G51200 | SCr4204/ 1.7027 | 20Cr | SCr420 | 18C3 | 527A20 |
|
Làm nóng từ từ tới nhiệt độ 850 ℃ và cho phép đủ thời gian. Để thép hình thành thông qua quá trình làm nóng. Làm nguội dần trong lò. Thép sẽ đạt độc cứng cao nhất 250HB |
|
Quá trình làm cứng thép đầu tiên sẽ được nung nóng chậm dần tới 880°C. Sau đó sục trong dầu hoặc nước tới nhiệt độ thích hợp. Để nhiệt độ làm nguội tới nhiệt độ phòng. Lần làm cứng thứ 2, nung tới nhiệt 780-820°C, sau đó làm lạnh trong dầu hoặc nước. |
Ram thép |
Làm nóng thép tới nhiệt độ 20°C sau đó làm nguội bằng dầu hoặc nước. Độ cứng đạt 179HB nhỏ nhất |
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Giảm diện tích | Tỉ lệ độc | Thử nghiệm va đập |
σb/MPa | σs/MPa | δ5(%) | ψ(%) | AKV/J | |
835 | 540 | 10 min | 40 min | 0.27-0.30 | 47 Min |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://theplegiang.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website